Đọc nhanh: 辟室密谈 (tịch thất mật đàm). Ý nghĩa là: thảo luận đằng sau cánh cửa đóng.
Ý nghĩa của 辟室密谈 khi là Động từ
✪ thảo luận đằng sau cánh cửa đóng
to discuss behind closed doors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟室密谈
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 某种 密室 吧
- Một số loại hầm trú ẩn.
- 低语 密谈
- nói thầm thì
- 我 在 密歇根州 曾 跟踪 他 到 了 他 的 办公室
- Tôi theo anh ta đến văn phòng của anh ta ở Michigan.
- 在 晚会 上 , 他 和 他 的 密友 亲密 交谈
- Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 我们 亲密 地 交谈
- Chúng tôi nói chuyện thân mật.
- 手术室 里 有 许多 精密 的 器具
- Trong phòng mổ có rất nhiều dụng cụ phức tạp.
- 这个 机密 从 企划 室 泄露 了 出来
- Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辟室密谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辟室密谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
密›
谈›
辟›