辟室 pì shì

Từ hán việt: 【tịch thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辟室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịch thất). Ý nghĩa là: đằng sau những cánh cửa đã đóng, (nghĩa bóng) giải quyết trong một căn phòng yên tĩnh, (văn học) mở một căn phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辟室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辟室 khi là Phó từ

đằng sau những cánh cửa đã đóng

behind closed doors

(nghĩa bóng) giải quyết trong một căn phòng yên tĩnh

fig. to settle in a quiet room

(văn học) mở một căn phòng

lit. to open a room

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟室

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - yào 勇敢 yǒnggǎn 实之辞 shízhīcí

    - Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.

  • - 鸿蒙初辟 hóngméngchūpì

    - thời hồng hoang

  • - 音乐教室 yīnyuèjiàoshì

    - Phòng học nhạc.

  • - 笑声 xiàoshēng 冲破 chōngpò le 室内 shìnèi 阴郁 yīnyù de 空气 kōngqì

    - tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.

  • - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • - 学生 xuésheng 一个 yígè āi 一个 yígè 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.

  • - nǎi 国家 guójiā 之主 zhīzhǔ

    - Hoàng đế là chủ của quốc gia.

  • - 宫室 gōngshì bēi 房屋 fángwū 低矮 dīǎi

    - nhà cửa lụp xụp

  • - 芝兰之室 zhīlánzhīshì

    - nhà ở xinh đẹp.

  • - 希望 xīwàng gēn 那位 nàwèi 得克萨斯 dékèsàsī 室友 shìyǒu 一样 yīyàng

    - Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.

  • - ài de 卧室 wòshì

    - Tôi yêu phòng ngủ của tôi.

  • - 中馈犹虚 zhōngkuìyóuxū ( 没有 méiyǒu 妻室 qīshì )

    - chưa vợ

  • - 辟除 bìchú 路上 lùshàng de 障碍 zhàngài

    - Loại bỏ chướng ngại trên đường.

  • - 教室 jiàoshì hěn 安静 ānjìng

    - Trong lớp học rất yên tĩnh.

  • - 办公室 bàngōngshì de 氛围 fēnwéi hěn 安静 ānjìng

    - Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辟室

Hình ảnh minh họa cho từ 辟室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辟室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin: Bì , Mǐ , Pī , Pì
    • Âm hán việt: Bách , Bễ , Phích , Thí , Tích , Tịch , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SRYTJ (尸口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9F
    • Tần suất sử dụng:Cao