Đọc nhanh: 较著 (giảo trước). Ý nghĩa là: hết sức rõ ràng; dễ thấy. Ví dụ : - 彰明较著 rõ mồn một. - 彰明较著。 sáng sủa rõ ràng.
Ý nghĩa của 较著 khi là Tính từ
✪ hết sức rõ ràng; dễ thấy
非常明显,容易看清 (较:明显) 见〖彰明较著〗
- 彰明较著
- rõ mồn một
- 彰明较著
- sáng sủa rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较著
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 彰明较著
- sáng sủa rõ ràng.
- 彰明较著
- rõ mồn một
- 这 篇文章 观点 彰明较著
- Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.
- 他 的 成绩 彰明较著
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 较著
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较著 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm著›
较›