Đọc nhanh: 教案 (giáo án). Ý nghĩa là: giáo án (bản ghi dàn bài chi tiết bài giảng của giáo viên), vụ án tôn giáo.
Ý nghĩa của 教案 khi là Danh từ
✪ giáo án (bản ghi dàn bài chi tiết bài giảng của giáo viên)
教师在授课前准备的教学方案,内容包括教学目的、时间、方法、步骤、检查以及教材的组织等等 vụ án tôn giáo (vụ án tố tụng do giáo hội nước ngoài áp bức nhân dân Trung Quốc gây ra vào cuối thời Thanh, cũng chỉ những sự kiện ngoại giao gây nên bởi sự phản kháng của nhân dân chống lại sự lừa dối của giáo hội) 清末指因外国教会欺压人 民而引起的诉讼案件,也指人民反抗教会欺压而引起的外交事件
✪ vụ án tôn giáo
清末指因外国教会欺压人民而引起的诉讼案件, 也指人民反抗教会欺压而引起的外交事件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教案
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 教学 方案
- Kế hoạch dạy học.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 请 向 我 指教 更好 的 方案
- Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
案›