Đọc nhanh: 载频 (tải tần). Ý nghĩa là: tần số của sóng mang.
Ý nghĩa của 载频 khi là Danh từ
✪ tần số của sóng mang
frequency of carrier wave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载频
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 将 及 十载
- sắp đến mười năm.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 视频 加载 卡住 了
- Video bị đứng trong quá trình tải.
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 详尽 的 记载
- ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 下载 动图
- Tải xuống GIF
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 这辆 昂贵 的 城市 维和 载具
- Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 战事 频繁
- chiến sự thường xuyên xảy ra.
- 整个 下午 , 我 都 在 下载 生物 课件
- Cả một buổi chiều, tôi đều phải tải xuống slide môn sinh vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 载频
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载频 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm载›
频›