Đọc nhanh: 轻子 (khinh tử). Ý nghĩa là: lepton (vật lý hạt).
Ý nghĩa của 轻子 khi là Danh từ
✪ lepton (vật lý hạt)
lepton (particle physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻子
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 她 轻声 安慰 孩子
- Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.
- 他 过 着 轻闲 的 日子
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 我 想念 我 年轻 时 无忧无虑 的 日子
- Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 这 箱子 很 轻 , 我 搬 得动
- Hộp này rất nhẹ, tôi có thể xách được.
- 轻 的 籍子 放在 上 边儿 , 重 的 放在 下边 儿
- quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới
- 她 轻轻地 放下 杯子
- Cô ấy nhẹ nhàng đặt chiếc cốc xuống.
- 他 轻轻 触摸 了 桌子
- Anh ấy nhẹ nhàng chạm vào bàn.
- 小孩子 说话 不知轻重
- trẻ con nói năng không biết chừng mực.
- 轻轻 搔 了 两下子
- nhè nhẹ gãi mấy lần.
- 孩子 不停 轻声 啜哭
- Đứa trẻ khóc thút thít không ngừng.
- 父母 应该 公平 地 对待 孩子 , 不能 偏轻 偏重
- Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị
- 美貌 的 年轻 女子
- vẻ mặt xinh đẹp của người thiếu nữ.
- 她 把 盖子 轻拍 了 几下 使 它 松动
- Cô ấy nhẹ nhàng vỗ nắp vài cái để nó trở nên lỏng lẻo.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 这伙 子 年轻人 很 有 朝气
- Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.
- 孩子 轻轻地 关上 了 门
- Đứa trẻ nhẹ nhàng đóng cửa lại.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
轻›