轶事遗闻 yì shì yí wén

Từ hán việt: 【điệt sự di văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轶事遗闻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệt sự di văn). Ý nghĩa là: giai thoại (về nhân vật lịch sử), câu chuyện bị mất hoặc ngụy tạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轶事遗闻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轶事遗闻 khi là Thành ngữ

giai thoại (về nhân vật lịch sử)

anecdote (about historical person)

câu chuyện bị mất hoặc ngụy tạo

lost or apocryphal story

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轶事遗闻

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - 不能 bùnéng 预闻 yùwén 政事 zhèngshì

    - Anh ấy không thể tham gia vào các vấn đề chính trị và hành chính.

  • - 传闻 chuánwén 事实 shìshí 不符 bùfú

    - Tin đồn và sự thực không giống nhau.

  • - 新闻 xīnwén 媒体报道 méitǐbàodào le 这个 zhègè 事件 shìjiàn

    - Truyền thông tin tức đã đưa tin về sự kiện này.

  • - 新闻 xīnwén 纷纷 fēnfēn 报道 bàodào 这个 zhègè 事件 shìjiàn

    - Tin tức liên tục đưa tin về sự kiện này.

  • - 空难事件 kōngnànshìjiàn zhōng 有些 yǒuxiē rén 大难不死 dànànbùsǐ bèi 新闻界 xīnwénjiè 广泛 guǎngfàn 报导 bàodǎo

    - Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.

  • - duì de shì 表示遗憾 biǎoshìyíhàn

    - Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.

  • - 遗闻轶事 yíwényìshì

    - tin tức còn để lại rất ít người biết đến

  • - 前朝 qiáncháo 遗事 yíshì

    - sự tích còn lưu lại của triều đại trước.

  • - 新闻 xīnwén 揭示 jiēshì le 事故 shìgù de 真相 zhēnxiàng

    - Tin tức đã công bố sự thật của vụ tai nạn.

  • - duō 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shì 具备 jùbèi 连续剧 liánxùjù de 一切 yīqiè 要素 yàosù

    - Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.

  • - 脱有 tuōyǒu 遗漏 yílòu 必致 bìzhì 误事 wùshì

    - Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.

  • - 编辑 biānjí 迅速 xùnsù jiāng 失事 shīshì 消息 xiāoxi 编入 biānrù 晚间新闻 wǎnjiānxīnwén

    - Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.

  • - 革命烈士 gémìnglièshì de 遗事 yíshì

    - sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.

  • - 新闻 xīnwén 吸引 xīyǐn 人们 rénmen 关注 guānzhù 此事 cǐshì

    - Thời sự thu hút mọi người chú ý việc này.

  • - 记者 jìzhě zài 追踪 zhuīzōng 这个 zhègè 新闻 xīnwén 事件 shìjiàn

    - Phóng viên đang theo dõi sự kiện tin tức này.

  • - zhè shì 略有 lüèyǒu 耳闻 ěrwén 详细情况 xiángxìqíngkuàng hěn 清楚 qīngchu

    - chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.

  • - 这个 zhègè 文化遗产 wénhuàyíchǎn bèi

    - Di sản văn hóa này bị thất truyền.

  • - wén 其事 qíshì

    - dự biết việc đó

  • - 这件 zhèjiàn shì 可是 kěshì 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ le de

    - Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轶事遗闻

Hình ảnh minh họa cho từ 轶事遗闻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轶事遗闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Dié , Yì
    • Âm hán việt: Dật , Triệt , Điệt
    • Nét bút:一フ丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQHQO (大手竹手人)
    • Bảng mã:U+8F76
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa