Đọc nhanh: 软浆叶 (nhuyễn tương hiệp). Ý nghĩa là: rau mồng tơi.
Ý nghĩa của 软浆叶 khi là Danh từ
✪ rau mồng tơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软浆叶
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 软木塞
- nút bần.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 柳树 叶 细长 又 柔软
- Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.
- 让 我们 来 检查一下 浆果 , 把 梗 和 叶子 拣 掉
- Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软浆叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软浆叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
浆›
软›