Đọc nhanh: 软叶刺葵 (nhuyễn hiệp thứ quỳ). Ý nghĩa là: cây chà là kiểng.
Ý nghĩa của 软叶刺葵 khi là Danh từ
✪ cây chà là kiểng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软叶刺葵
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 软木塞
- nút bần.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 柳树 叶 细长 又 柔软
- Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.
- 这片 叶子 旁有 六根 刺
- Bên cạnh chiếc lá này có sáu cái gai.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软叶刺葵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软叶刺葵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
叶›
葵›
软›