Đọc nhanh: 识者 (thức giả). Ý nghĩa là: thức giả.
Ý nghĩa của 识者 khi là Danh từ
✪ thức giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识者
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 这位 儒者 很 有 学识
- Người học trò này rất có học thức.
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 识时务者为俊杰
- người biết thời cuộc là người hào kiệt.
- 我识 得 这 本书 的 作者
- Tôi biết tác giả của cuốn sách này.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm者›
识›