Hán tự: 轧
Đọc nhanh: 轧 (yết.loát.ca). Ý nghĩa là: nghiền; cán, chèn ép; lật đổ, họ Át. Ví dụ : - 轧棉花 cán bông. - 倾轧 loại trừ nhau. - 机声轧轧 tiếng máy chạy xình xịch
Ý nghĩa của 轧 khi là Động từ
✪ nghiền; cán
碾;滚压
- 轧 棉花
- cán bông
✪ chèn ép; lật đổ
排挤
- 倾轧
- loại trừ nhau
✪ họ Át
姓
✪ xình xịch; lạch xạch; lọc xọc (từ tượng thanh, tiếng máy chạy)
象声词,形容机器开动时发出的声音
- 机声 轧轧
- tiếng máy chạy xình xịch
- 缝纫机 轧 轧轧 地响 着
- máy may kêu cành cạch cành cạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轧
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 缝纫机 轧 轧轧 地响 着
- máy may kêu cành cạch cành cạch
- 轧 棉花
- cán bông
- 轧钢
- cán thép
- 机声 轧轧
- tiếng máy chạy xình xịch
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 人轧 人
- người người chen chúc nhau; người chen người.
- 轧 朋友
- kết bạn
- 轧账
- tính sổ
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 倾轧
- loại trừ nhau
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轧›