Từ hán việt: 【yết.loát.ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yết.loát.ca). Ý nghĩa là: nghiền; cán, chèn ép; lật đổ, họ Át. Ví dụ : - cán bông. - loại trừ nhau. - tiếng máy chạy xình xịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghiền; cán

碾;滚压

Ví dụ:
  • - 棉花 miánhua

    - cán bông

chèn ép; lật đổ

排挤

Ví dụ:
  • - 倾轧 qīngyà

    - loại trừ nhau

họ Át

xình xịch; lạch xạch; lọc xọc (từ tượng thanh, tiếng máy chạy)

象声词,形容机器开动时发出的声音

Ví dụ:
  • - 机声 jīshēng 轧轧 yàyà

    - tiếng máy chạy xình xịch

  • - 缝纫机 féngrènjī 轧轧 yàyà 地响 dìxiǎng zhe

    - máy may kêu cành cạch cành cạch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 农民 nóngmín yòng 碌碡 liùzhóu 谷子 gǔzi

    - Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.

  • - 缝纫机 féngrènjī 轧轧 yàyà 地响 dìxiǎng zhe

    - máy may kêu cành cạch cành cạch

  • - 棉花 miánhua

    - cán bông

  • - 轧钢 zhágāng

    - cán thép

  • - 机声 jīshēng 轧轧 yàyà

    - tiếng máy chạy xình xịch

  • - 金属板 jīnshǔbǎn 锻造 duànzào 轧制 zházhì huò 铸造 zhùzào 而成 érchéng de 金属板 jīnshǔbǎn

    - Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí 政党 zhèngdǎng 内部 nèibù 各个 gègè 派系 pàixì 互相 hùxiāng 倾轧 qīngyà 勾心斗角 gōuxīndòujiǎo

    - trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.

  • - 人轧 rényà rén

    - người người chen chúc nhau; người chen người.

  • - 朋友 péngyou

    - kết bạn

  • - 轧账 gázhàng

    - tính sổ

  • - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 轧花机 yàhuājī 加工 jiāgōng 棉花 miánhua

    - Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.

  • - 倾轧 qīngyà

    - loại trừ nhau

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轧

Hình ảnh minh họa cho từ 轧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Xa 車 (+1 nét)
    • Pinyin: Gá , Yà , Zhá
    • Âm hán việt: Ca , Loát , Yết
    • Nét bút:一フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JQU (十手山)
    • Bảng mã:U+8F67
    • Tần suất sử dụng:Trung bình