Đọc nhanh: 身居 (thân cư). Ý nghĩa là: Sống ở; giữ một vị trí nào đó. Ví dụ : - 身居要职 Giữ một vị trí quan trọng
Ý nghĩa của 身居 khi là Động từ
✪ Sống ở; giữ một vị trí nào đó
- 身居要职
- Giữ một vị trí quan trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身居
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 身居要职
- Giữ một vị trí quan trọng
- 身居要职
- bản thân giữ chức vụ quan trọng
- 居民 身份 很 重要
- Danh tính cư dân rất quan trọng.
- 位居要津 , 身负重任
- địa vị cao, trách nhiệm nặng
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身居
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
身›