Đọc nhanh: 身心科 (thân tâm khoa). Ý nghĩa là: tâm thần học.
✪ tâm thần học
psychiatry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身心科
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 科班出身
- học chính quy ra.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 他 献身 于 科学事业
- Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
- 身心 疲惫 时 需要 休息
- Khi thể xác và tinh thần mệt mỏi, cần nghỉ ngơi.
- 科技 信息中心
- trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.
- 散步 以 放松 身心
- Đi bộ để thư giãn.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 晨兴 锻炼 , 有益 身心
- Dậy sớm tập luyện có lợi cho sức khỏe.
- 健康 饮食 对 身心 有益
- Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.
- 她 一直 热心 科学
- Cô ấy luôn say mê với khoa học.
- 她 的 身心状态 越来越 好
- Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 他 打网球 来 放松 身心
- Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
- 科研 中心 正式 成立
- Trung tâm nghiên cứu khoa học chính thức được thành lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身心科
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身心科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
科›
身›