踢出界 tī chūjiè

Từ hán việt: 【thích xuất giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "踢出界" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích xuất giới). Ý nghĩa là: Đá bóng ra biên.

Từ vựng: Chủ Đề Bóng Đá

Xem ý nghĩa và ví dụ của 踢出界 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 踢出界 khi là Động từ

Đá bóng ra biên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢出界

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • - qiú 出界 chūjiè

    - bóng ra ngoài đường biên

  • - chū le 北京市 běijīngshì 就是 jiùshì 河北 héběi 地界 dìjiè

    - ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.

  • - 老板 lǎobǎn 湯姆 tāngmǔ 出工 chūgōng 廠大門 chǎngdàmén

    - Ông chủ đuổi Tom ra khỏi cổng chính

  • - chū le 州界 zhōujiè

    - Bạn đã đi qua dòng trạng thái.

  • - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • - 景德镇 jǐngdézhèn 出产 chūchǎn de 瓷器 cíqì shì 世界闻名 shìjièwénmíng de

    - Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.

  • - 幻想 huànxiǎng chū 完美 wánměi de 世界 shìjiè

    - Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.

  • - 社会各界 shèhuìgèjiè dōu zài 谴责 qiǎnzé 出卖 chūmài 国家机密 guójiājīmì de 罪行 zuìxíng

    - Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.

  • - 越南 yuènán 立足 lìzú 成为 chéngwéi 世界 shìjiè 第三 dìsān 稻米 dàomǐ 出口国 chūkǒuguó

    - Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.

  • - 我们 wǒmen yào zài 田间 tiánjiān 封出 fēngchū 界线 jièxiàn

    - Chúng ta cần đắp ranh giới trong ruộng.

  • - 这个 zhègè rén 显示 xiǎnshì 出对 chūduì 戏剧界 xìjùjiè de 守旧 shǒujiù 态度 tàidù

    - Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.

  • - 出席 chūxí 这场 zhèchǎng 会议 huìyì de dōu shì 医学界 yīxuéjiè yǒu 一定 yídìng 威望 wēiwàng de 专家 zhuānjiā

    - những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.

  • - 用力 yònglì qiú 踢出去 tīchūqù le

    - Dùng lực đá quả bóng ra ngoài rồi.

  • - 缩小 suōxiǎo 范围 fànwéi bìng 过滤 guòlǜ chū 选定 xuǎndìng de xiàng 提高 tígāo 界面 jièmiàn zhōng de 加载 jiāzài 速度 sùdù

    - Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện

  • - 双方 shuāngfāng de 合作 hézuò shì 为了 wèile duì 商业界 shāngyèjiè de 规范 guīfàn 准则 zhǔnzé 提出 tíchū le xīn de 要求 yāoqiú

    - Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踢出界

Hình ảnh minh họa cho từ 踢出界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踢出界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Dié , Tī
    • Âm hán việt: Thích
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAPH (口一日心竹)
    • Bảng mã:U+8E22
    • Tần suất sử dụng:Cao