Đọc nhanh: 跑神儿 (bào thần nhi). Ý nghĩa là: lơ đãng, tâm trí của một người đang lang thang.
Ý nghĩa của 跑神儿 khi là Động từ
✪ lơ đãng
absent-minded
✪ tâm trí của một người đang lang thang
one's mind is wandering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑神儿
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 狗 褪 了 套儿 跑 了
- chó vuột tròng chạy rồi.
- 我 干 的 是 跑腿儿 的 活
- Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
- 他 经常 给 他 的 祖母 跑腿儿
- Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.
- 那个 人 神色 有点儿 不 对
- Thần sắc người này hơi bất thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑神儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑神儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
神›
跑›