Hán tự: 趾
Đọc nhanh: 趾 (chỉ). Ý nghĩa là: ngón chân. Ví dụ : - 趾骨 xương ngón chân. - 鹅鸭之类趾间有蹼。 giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
Ý nghĩa của 趾 khi là Danh từ
✪ ngón chân
脚指头; 脚
- 趾骨
- xương ngón chân
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趾
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 趾骨
- xương ngón chân
- 乌龟 趾间 有 蹼 , 趾 端 有 爪
- Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.
- 她 摔 骨折 了 脚趾
- Cô ấy ngã gãy xương ngón chân.
- 脚趾头 要用 就 用 啊
- Lấy ngón chân của tôi rồi.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm趾›