Đọc nhanh: 跌破眼镜 (điệt phá nhãn kính). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đáng kinh ngạc.
Ý nghĩa của 跌破眼镜 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) đáng kinh ngạc
(fig.) to be astounded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌破眼镜
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 戴眼镜 的 女孩 是 我妹
- Cô gái đeo kính là em gái tôi.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 眼镜框 子
- gọng kính.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 眼镜 由 镜片 和 镜架 构成
- Kính do tròng kính và gọng kính tạo thành.
- 他 抹 下 眼镜
- Anh ấy vuốt kính xuống.
- 她 摘下 了 眼镜
- Cô ấy tháo kính xuống.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 我要 买 一副 眼镜
- Tôi cần mua một cặp mắt kính.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跌破眼镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌破眼镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
破›
跌›
镜›