越城 yuè chéng

Từ hán việt: 【việt thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "越城" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (việt thành). Ý nghĩa là: Quận Yuecheng của thành phố Thiệu Hưng | , Chiết Giang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 越城 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Yuecheng của thành phố Thiệu Hưng 紹興市 | 绍兴市 , Chiết Giang

Yuecheng district of Shaoxing city 紹興市|绍兴市 [Shào xīng shì], Zhejiang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越城

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn zài 整个 zhěnggè 城市 chéngshì

    - Khối bụi bao phủ khắp thành phố.

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - 越野车 yuèyěchē

    - xe việt dã

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 越来越 yuèláiyuè 繁荣 fánróng

    - Thành phố này ngày càng phồn vinh.

  • - 河内 hénèi 市是 shìshì 越南 yuènán de 重要 zhòngyào 城市 chéngshì

    - Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.

  • - 五岭 wǔlǐng 包括 bāokuò 越城岭 yuèchénglǐng

    - Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.

  • - 芽庄 yázhuāng shì 越南 yuènán de 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì

    - Nha Trang là một thành phố ven biển của Việt Nam.

  • - 许多 xǔduō 城市 chéngshì de 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē 越来越 yuèláiyuè duō

    - Số lượng xe đạp ở các thành phố ngày càng tăng cao.

  • - 城市 chéngshì de 发展 fāzhǎn 速度 sùdù 越来越快 yuèláiyuèkuài

    - Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 越来越 yuèláiyuè 繁盛 fánshèng le

    - thành phố này càng ngày càng phồn thịnh.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 跨越 kuàyuè le 五个 wǔgè 城市 chéngshì

    - Chuyến du lịch này đi qua năm thành phố.

  • - 人群 rénqún 越来越 yuèláiyuè duō

    - Đám đông ngày càng đông hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 越城

Hình ảnh minh họa cho từ 越城

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao