Đọc nhanh: 超导电体 (siêu đạo điện thể). Ý nghĩa là: chất siêu dẫn.
Ý nghĩa của 超导电体 khi là Danh từ
✪ chất siêu dẫn
superconductor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超导电体
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 领导 体制
- cơ chế lãnh đạo
- 半导体
- chất bán dẫn; bán dẫn
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 他们 研究 超导体
- Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.
- 超导体 有 很多 应用
- Chất siêu dẫn có nhiều ứng dụng.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 这样 会 导致 体温 过低
- Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 我 只是 来谈 体会 , 无所谓 辅导
- tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.
- 铜 是 电流 的 良好 载体
- Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.
- 所以 球性 多维 超 流体
- Có nghĩa là chất siêu lỏng đa chiều hình cầu
- 电影 是 故事 的 载体
- Phim là phương tiện truyền tải câu chuyện.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 他 导演 了 多部 电视剧
- Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.
- 张伟 做客 电视台 体育部
- Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超导电体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超导电体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
导›
电›
超›