Đọc nhanh: 起运 (khởi vận). Ý nghĩa là: bắt đầu vận chuyển (sự vật).
Ý nghĩa của 起运 khi là Động từ
✪ bắt đầu vận chuyển (sự vật)
(货物) 开始运出 (多指运往外地)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起运
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 他们 一起 运动
- Bọn họ luyện tập cùng nhau.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 这是 一起 运钞车 抢劫案
- Đó là một vụ trộm xe bọc thép.
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
- 超过 三十 起 民族 解放运动 的 活动 有关
- Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
- 金属 内 电流 是 由 电子 运动 引起 的
- Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.
- 运动员 们 齐聚 在 起点
- Các vận động viên đang tập trung tại vạch xuất phát.
- 我们 一起 体验 了 极限运动
- Chúng tôi cùng nhau trải nghiệm thể thao mạo hiểm.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm起›
运›