Đọc nhanh: 起毛边 (khởi mao biên). Ý nghĩa là: Xù lông biên.
Ý nghĩa của 起毛边 khi là Động từ
✪ Xù lông biên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起毛边
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 路边 磊起 高高的 石堆
- Bên đường xếp chồng đống đá cao.
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 她 和 家人 一起 去 海边
- Cả gia đình cô ấy cùng nhau đi biển.
- 腮边 泛起 了 红晕
- Bên má nổi lên ửng đỏ.
- 桃毛 容易 引起 过敏
- Lông đào dễ gây dị ứng.
- 妈妈 一边 看电视 , 一边 织毛衣
- Mẹ đan áo len trong khi xem TV.
- 她 看起来 很 毛
- Cô ấy trông rất hoảng sợ.
- 这块 布料 摸起来 很 毛
- Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.
- 他们 一起 在 海边 结网
- Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.
- 我们 一起 去 海边 游行
- Chúng ta cùng nhau đi chơi ở biển.
- 太阳 从 东边 升起
- Mặt trời mọc lên ở phía đông.
- 小猫 吓 得 毛 都 乍 起来 了
- Con mèo nhỏ sợ đến nỗi lông đều dựng đứng cả lên.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
- 雪 在 路边 堆积起来
- Tuyết chất đống bên lề đường.
- 我们 一家人 一起 去 河边 遛狗
- Cả nhà tôi dắt chó đi dạo bên bờ hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起毛边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起毛边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
起›
边›