Đọc nhanh: 起司 (khởi ti). Ý nghĩa là: pho mát (loanword) (Tw). Ví dụ : - 有奶油起司吗 Bạn có kem pho mát nào không?
Ý nghĩa của 起司 khi là Danh từ
✪ pho mát (loanword) (Tw)
cheese (loanword) (Tw)
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起司
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 您 的 心脏 将 和 贝司 一起 脉动
- Trái tim bạn sẽ đập rộn ràng với âm trầm
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 公司 逐步 开产 起来 的
- Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
- 起 公司 去 商场 要 10 分钟
- Từ công ty đến trung tâm mua sắm mất 10 phút.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
起›