Đọc nhanh: 起价 (khởi giá). Ý nghĩa là: giá ban đầu (ví dụ: cho km đầu tiên), giá bắt đầu từ.
Ý nghĩa của 起价 khi là Danh từ
✪ giá ban đầu (ví dụ: cho km đầu tiên)
initial price (e.g. for the first kilometer)
✪ giá bắt đầu từ
prices starting from
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起价
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 这 手机 看起来 很 廉价
- Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.
- 市场 价格 大起大落
- giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
起›