Đọc nhanh: 赴战 (phó chiến). Ý nghĩa là: Đi ra để đánh nhau.. Ví dụ : - 开赴战场 đi chiến trường.. - 奔赴战场。 lao ra chiến trường
Ý nghĩa của 赴战 khi là Động từ
✪ Đi ra để đánh nhau.
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴战
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 拉锯战
- trận đánh giằng co.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赴战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赴战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
赴›