Hán tự: 赦
Đọc nhanh: 赦 (xá). Ý nghĩa là: miễn xá; đặc xá; xá. Ví dụ : - 大赦。 đại xá.. - 特赦。 đặc xá.. - 十恶不赦。 tội ác quá nhiều không thể tha thứ được; miễn xá cho mười tội ác.
Ý nghĩa của 赦 khi là Động từ
✪ miễn xá; đặc xá; xá
赦免
- 大赦
- đại xá.
- 特赦
- đặc xá.
- 十恶不赦
- tội ác quá nhiều không thể tha thứ được; miễn xá cho mười tội ác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赦
- 十恶不赦
- tội ác quá nhiều không thể tha thứ được; miễn xá cho mười tội ác.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 特赦
- đặc xá.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 大赦
- đại xá.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 造反 的 人经 大赦 释放 回家
- Những người nổi loạn được tha tù và trở về nhà.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赦›