shè

Từ hán việt: 【nhiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiếp). Ý nghĩa là: sợ; khiếp sợ; làm sợ hãi. Ví dụ : - 。 khiếp phục.. - 。 uy hiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sợ; khiếp sợ; làm sợ hãi

害怕;使害怕

Ví dụ:
  • - 慑服 shèfú

    - khiếp phục.

  • - 威慑 wēishè

    - uy hiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 威慑 wēishè

    - uy hiếp.

  • - 詟服 zhéfú ( 慑服 shèfú )

    - sợ và phục

  • - 以此 yǐcǐ lái 威慑 wēishè 对手 duìshǒu

    - Do đó, đe dọa đối thủ của một người.

  • - 慑服 shèfú

    - khiếp phục.

  • - 震慑 zhènshè 敌人 dírén

    - quân giặc sợ hãi

  • - 王者 wángzhě 雄威 xióngwēi 震慑 zhènshè 天下 tiānxià

    - Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.

  • - 如果 rúguǒ de 孤独 gūdú shì 想必 xiǎngbì lián 鲸鱼 jīngyú dōu 会慑 huìshè 巨大 jùdà 狰狞 zhēngníng ér 逃之夭夭 táozhīyāoyāo

    - Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慑

Hình ảnh minh họa cho từ 慑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Shè , Zhé
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PSJE (心尸十水)
    • Bảng mã:U+6151
    • Tần suất sử dụng:Trung bình