Đọc nhanh: 赛力散 (tái lực tán). Ý nghĩa là: xê-rê-đan; thuỷ ngân a-xê-tát.
Ý nghĩa của 赛力散 khi là Danh từ
✪ xê-rê-đan; thuỷ ngân a-xê-tát
有机化合物,有效成分是醋酸苯汞 (C6 H5 HgOCOCH3) ,白色粉末,有毒,通常都加入红色染料,杀菌力很强,是农业上常用的拌种药剂 (英European ceresan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛力散
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 接力赛跑
- chạy tiếp sức.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 分散 注意力
- làm phân tán sức chú ý.
- 比赛 中 , 她 因 体力 不佳 吃亏
- Trong cuộc thi, cô ấy bị bất lợi do thể lực kém.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 他们 在 比赛 中 角力 失败
- Họ thất bại trong cuộc so tài.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 他 在 比赛 中 卖力
- Anh ấy gắng sức trong cuộc thi.
- 他们 在 比赛 中 角力
- Họ đang so tài trong trận đấu.
- 工作 不力 就 容易 散
- Làm việc không hiệu quả thì dễ bị sa thải.
- 她 竞赛 得 很 努力
- Cô ấy thi đấu rất chăm chỉ.
- 运动员 比赛 极 尽全力
- Các vận động viên thi đấu bằng tất cả sức lực của mình.
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
- 他 在 比赛 中 力争 第一名
- Anh ấy ra sức tranh giành vị trí thứ nhất trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赛力散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赛力散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
散›
赛›