赚大钱 zhuàn dàqián

Từ hán việt: 【trám đại tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赚大钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trám đại tiền). Ý nghĩa là: kiếm được một tài sản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赚大钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 赚大钱 khi là Từ điển

kiếm được một tài sản

to earn a fortune

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赚大钱

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 花钱 huāqián 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - Anh ấy tiêu tiền hoang phí.

  • - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • - 本小利微 běnxiǎolìwēi 赚头 zhuàntou

    - vốn ít lãi ít.

  • - 爸爸 bàba 早出晚归 zǎochūwǎnguī 赚钱 zhuànqián

    - Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.

  • - 大约 dàyuē 一百块 yìbǎikuài qián jiù gòu le

    - Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.

  • - 钱数 qiánshù 太大 tàidà 赔垫 péidiàn 不起 bùqǐ

    - số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.

  • - 大家 dàjiā yǒu de 出钱 chūqián yǒu de 出力 chūlì

    - Mọi người có người ra tiền, có người ra sức.

  • - 咱们 zánmen jiā 根基 gēnjī chà 花钱 huāqián 不能 bùnéng 那样 nàyàng 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.

  • - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • - 有些 yǒuxiē 报刊杂志 bàokānzázhì 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 净登 jìngdēng 一些 yīxiē 奇谈怪论 qítánguàilùn 毫无 háowú 科学性 kēxuéxìng

    - Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ ​​quặc, không có tính khoa học.

  • - zài 大西洋城 dàxīyángchéng méi qián 一切 yīqiè 免谈 miǎntán

    - ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.

  • - kào 卖花 màihuā lái 赚钱 zhuànqián

    - Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 大笔 dàbǐ 本钱 běnqián

    - Dự án này cần một số vốn lớn.

  • - 经验 jīngyàn shì 最大 zuìdà de 本钱 běnqián

    - Kinh nghiệm là tài sản quý giá nhất của anh ấy.

  • - 长得帅 zhǎngdeshuài shì de 一大 yīdà 本钱 běnqián

    - Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.

  • - 本钱 běnqián 不足 bùzú 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn 很大 hěndà

    - Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.

  • - 赚大钱 zhuàndàqián

    - kiếm nhiều tiền

  • - 说大话 shuōdàhuà 使 shǐ 小钱 xiǎoqián

    - nói nhiều tiêu ít.

  • - cóng 这笔 zhèbǐ 买卖 mǎimài 净赚 jìngzhuàn le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赚大钱

Hình ảnh minh họa cho từ 赚大钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赚大钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhuàn , Zuàn
    • Âm hán việt: Trám
    • Nét bút:丨フノ丶丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOTXC (月人廿重金)
    • Bảng mã:U+8D5A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao