Đọc nhanh: 赚大钱 (trám đại tiền). Ý nghĩa là: kiếm được một tài sản.
Ý nghĩa của 赚大钱 khi là Từ điển
✪ kiếm được một tài sản
to earn a fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赚大钱
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 爸爸 早出晚归 赚钱
- Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.
- 大约 一百块 钱 就 够 了
- Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 大家 有 的 出钱 , 有 的 出力
- Mọi người có người ra tiền, có người ra sức.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
- 她 靠 卖花 来 赚钱
- Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.
- 这个 项目 需要 大笔 本钱
- Dự án này cần một số vốn lớn.
- 经验 是 他 最大 的 本钱
- Kinh nghiệm là tài sản quý giá nhất của anh ấy.
- 长得帅 是 他 的 一大 本钱
- Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.
- 本钱 不足 , 投资 风险 很大
- Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.
- 赚大钱
- kiếm nhiều tiền
- 说大话 , 使 小钱
- nói nhiều tiêu ít.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赚大钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赚大钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
赚›
钱›