Hán tự: 赈
Đọc nhanh: 赈 (chẩn). Ý nghĩa là: cứu tế; cứu trợ; cứu giúp. Ví dụ : - 赈灾 cứu trợ thiên tai. - 以工代赈 ra công cứu giúp. - 开仓赈饥。 mở kho cứu đói
Ý nghĩa của 赈 khi là Động từ
✪ cứu tế; cứu trợ; cứu giúp
赈济
- 赈灾
- cứu trợ thiên tai
- 以工代赈
- ra công cứu giúp
- 开仓 赈饥
- mở kho cứu đói
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赈
- 开仓 放赈
- mở kho cứu trợ
- 开仓 赈饥
- mở kho cứu đói
- 开仓 赈灾
- mở kho cứu trợ thiên tai.
- 赈灾
- cứu trợ thiên tai
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 以工代赈
- ra công cứu giúp
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赈›