Đọc nhanh: 资材 (tư tài). Ý nghĩa là: vật tư và máy móc; tài sản. Ví dụ : - 调剂资材 điều chỉnh máy móc, tài sản.
Ý nghĩa của 资材 khi là Danh từ
✪ vật tư và máy móc; tài sản
物资和器材
- 调剂 资材
- điều chỉnh máy móc, tài sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资材
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 菲材
- tài mọn
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 调剂 资材
- điều chỉnh máy móc, tài sản.
- 这是 什么 资材 ?
- Đây là vật liệu gì?
- 这些 资材 很 有用
- Những vật liệu này rất hữu dụng.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm材›
资›