Đọc nhanh: 黄炎贵胄 (hoàng viêm quý trụ). Ý nghĩa là: danh dự quốc gia Trung Quốc (thành ngữ).
Ý nghĩa của 黄炎贵胄 khi là Danh từ
✪ danh dự quốc gia Trung Quốc (thành ngữ)
honorable Chinese nationals (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄炎贵胄
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 贵胄
- dòng dõi quý tộc; con cháu quý tộc
- 黄柏 是 一种 珍贵 的 木材
- Cây hoàng bá là một loại gỗ quý.
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄炎贵胄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄炎贵胄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炎›
胄›
贵›
黄›