Đọc nhanh: 贵妃醉酒 (quý phi tuý tửu). Ý nghĩa là: Người đẹp say rượu, vở opera Bắc Kinh thời nhà Thanh.
Ý nghĩa của 贵妃醉酒 khi là Thành ngữ
✪ Người đẹp say rượu, vở opera Bắc Kinh thời nhà Thanh
The Drunken Beauty, Qing Dynasty Beijing opera
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵妃醉酒
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 酒醉 未醒
- Say rượu vẫn chưa tỉnh
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
- 贵妃
- quý phi
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 避免 宿醉 最好 的 方法 就是 醉酒 不 醒
- Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
- 他 酒醉 终于 醒 了
- Anh ấy say rượu cuối cùng đã tỉnh lại.
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 醉蟹 太贵 了 , 所以 我 不敢 买
- Cua ngâm rượu đắt quá nên tôi không dám mua.
- 皇帝 特别 幸 贵妃
- Hoàng đế rất đặc biệt sủng hạnh quý phi.
- 在 他 的 酒类 收藏 中有 一些 名贵 的 陈年 葡萄酒
- Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵妃醉酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵妃醉酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妃›
贵›
酒›
醉›