Đọc nhanh: 贴合面 (thiếp hợp diện). Ý nghĩa là: mặt ghép kín.
Ý nghĩa của 贴合面 khi là Danh từ
✪ mặt ghép kín
faying surface
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴合面
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 每 一端 面 接合 有 端盖
- Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 这种 面膜 适合 油性 肤质
- Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.
- 这种 颗粒 适合 做 面包
- Loại hạt này phù hợp để làm bánh mì.
- 我们 需要 两合 面粉
- Chúng tôi cần hai đấu bột mì.
- 墙 上面 贴着 标语
- trên tường dán biểu ngữ.
- 我们 什么 时候 会面 合适 ?
- Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?
- 综合 评价 了 各 方面 的 因素
- Đánh giá tổng hợp các yếu tố.
- 妈妈 把 面粉 和 鸡蛋 混合 在 一起
- Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 你 希望 在 这 企划 上面 跟 我们 公司 合作 吗 ?
- Bạn có muốn hợp tác với công ty của chúng tôi trong kế hoạch này không.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 四面 竹树 环合 , 清幽 异常
- trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贴合面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴合面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
贴›
面›