Đọc nhanh: 贱妾 (tiện thiếp). Ý nghĩa là: Tiếng tự xưng khiêm nhường của người đàn bà thời xưa..
Ý nghĩa của 贱妾 khi là Danh từ
✪ Tiếng tự xưng khiêm nhường của người đàn bà thời xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱妾
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 他 又 纳妾 了
- Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.
- 富翁 常 纳妾
- Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- 簉 室 ( 指妾 )
- vợ bé; vợ nhỏ; thiếp
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 贱骨头
- đồ đê tiện.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 菜 贱 了
- rau rẻ.
- 贱价
- giá rẻ.
- 我 也 不至于 想 出 这么 下贱 的 主意
- Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.
- 卑贱
- ti tiện.
- 他 出身 卑贱
- Anh ta xuất thân thấp hèn.
- 贱卖
- bán rẻ.
- 贱姓 档
- Kẻ bần hèn này họ Đương
- 出身 低贱
- xuất thân thấp kém
- 她 姓 妾
- Cô ấy họ Thiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贱妾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贱妾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妾›
贱›