发始 fā shǐ

Từ hán việt: 【phát thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发始" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát thuỷ). Ý nghĩa là: Bắt đầu., tạo đoan; phát thuỷ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发始 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发始 khi là Động từ

Bắt đầu.

tạo đoan; phát thuỷ

开始

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发始

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 危机 wēijī 开始 kāishǐ 发酵 fājiào

    - Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.

  • - 水分 shuǐfèn 开始 kāishǐ 蒸发 zhēngfā le

    - Nước bắt đầu bốc hơi rồi.

  • - 春天 chūntiān 柳树 liǔshù 开始 kāishǐ 发芽 fāyá

    - Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.

  • - 种子 zhǒngzi 开始 kāishǐ 发芽 fāyá le

    - Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì zài 我国 wǒguó 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn 银行 yínháng 开始 kāishǐ 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.

  • - 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè 开始 kāishǐ 发挥作用 fāhuīzuòyòng le

    - Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.

  • - 军队 jūnduì 开始 kāishǐ 发炮 fāpào

    - Quân đội bắt đầu bắn pháo.

  • - 敌军 díjūn 开始 kāishǐ 发起 fāqǐ gōng

    - Quân địch bắt đầu tấn công.

  • - 这个 zhègè 突发状况 tūfāzhuàngkuàng shì 始料不及 shǐliàobùjí de

    - Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu

  • - 春天 chūntiān lái le 树木 shùmù 开始 kāishǐ 发芽 fāyá

    - Mùa xuân đến, cây cối bắt đầu nảy mầm.

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • - 现在 xiànzài 制造商 zhìzàoshāng men 开始 kāishǐ 发现 fāxiàn 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 市场 shìchǎng

    - Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.

  • - 盘起 pánqǐ 头发 tóufà jiù 开始 kāishǐ 做饭 zuòfàn

    - Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 发达 fādá

    - Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.

  • - 这个 zhègè pēi 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 发育 fāyù le

    - Cái phôi này đã bắt đầu phát triển.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 始发地 shǐfādì

    - Đây là điểm khởi đầu của chúng tôi.

  • - shì 自作自受 zìzuòzìshòu 也许 yěxǔ 发现 fāxiàn shì xiān 开始 kāishǐ 乱来 luànlái de

    - Bạn tự làm tự chịu! Có thể anh ấy phát hiện ra rằng bạn đã bắt đầu lộn xộn trước.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发始

Hình ảnh minh họa cho từ 发始

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发始 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ , Thí , Thỉ
    • Nét bút:フノ一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIR (女戈口)
    • Bảng mã:U+59CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao