Đọc nhanh: 购物广场 (cấu vật quảng trường). Ý nghĩa là: Trung tâm mua sắm.
Ý nghĩa của 购物广场 khi là Danh từ
✪ Trung tâm mua sắm
shopping mall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购物广场
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 广场 上 黑压压 的 站 满 了 人
- trên quảng trường người đứng đông nghịt.
- 她 沉溺于 购物
- Cô ấy say mê mua sắm.
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 蕾 哈娜 和 我 刚出去 购物 了
- Rihanna và tôi vừa đi mua sắm.
- 旁边 是 广场
- Bên cạnh là quảng trường.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 宽展 的 广场
- quảng trường rộng lớn.
- 广场 东半边
- bên phía Đông của quảng trường
- 市场 太 嘈杂 , 购物 不 方便
- Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.
- 她 陪同 父母 去 商场 购物
- Cô ấy đi cùng cha mẹ đến trung tâm mua sắm.
- 妈妈 去 商场 购物
- Mẹ đi trung tâm thương mại mua sắm.
- 她 经常 造 商场 购物
- Cô ấy thường tới trung tâm thương mại mua sắm.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 购物广场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 购物广场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
广›
物›
购›