Đọc nhanh: 败逃 (bại đào). Ý nghĩa là: thua chạy.
Ý nghĩa của 败逃 khi là Động từ
✪ thua chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败逃
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 打败仗
- thua trận
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 败阵 而 逃
- thua trận tháo chạy
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败逃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm败›
逃›