Từ hán việt: 【trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách). Ý nghĩa là: hẹp; hẹp hòi, họ Trách. Ví dụ : - hẹp; chật hẹp

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hẹp; hẹp hòi

狭窄

Ví dụ:
  • - xiá

    - hẹp; chật hẹp

họ Trách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiá

    - hẹp; chật hẹp

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迮

Hình ảnh minh họa cho từ 迮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+8FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp