财编 cái biān

Từ hán việt: 【tài biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "财编" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài biên). Ý nghĩa là: mã số tài sản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 财编 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 财编 khi là Danh từ

mã số tài sản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财编

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 财富 cáifù zài yíng

    - Tài sản đang dần tăng lên.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - vơ vét tài sản.

  • - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - zài 编歌 biāngē

    - Anh ấy đang viết nhạc.

  • - 爱护 àihù 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - bảo vệ của công

  • - 应该 yīnggāi 爱护 àihù 公共财产 gōnggòngcáichǎn

    - Cần phải bảo vệ của công.

  • - 发洋财 fāyángcái

    - phát tài

  • - 财神爷 cáishényé 保佑 bǎoyòu 发财 fācái

    - Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.

  • - 财政部 cáizhèngbù

    - bộ tài chính

  • - 发横财 fāhèngcái

    - làm giàu ngang xương.

  • - 财主 cáizhǔ

    - đại tài chủ; ông chủ lớn.

  • - 财务处 cáiwùchù

    - Phòng tài vụ.

  • - xìng cái

    - Anh ấy họ Tài.

  • - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • - 掠夺 lüèduó 财物 cáiwù

    - cướp tài sản.

  • - 刮削 guāxiāo 钱财 qiáncái

    - cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 财编

Hình ảnh minh họa cho từ 财编

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财编 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao