贡寮 gòng liáo

Từ hán việt: 【cống liêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贡寮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cống liêu). Ý nghĩa là: Gongliao hoặc thị trấn Kungliao ở thành phố Tân Đài Bắc , Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贡寮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Gongliao hoặc thị trấn Kungliao ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan

Gongliao or Kungliao township in New Taipei City 新北市 [Xin1 běi shì], Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡寮

  • - bèi 贡举 gòngjǔ gěi 朝廷 cháotíng

    - Anh ấy được tiến cử cho triều đình.

  • - xiàng 朝廷 cháotíng 贡了 gòngle 一些 yīxiē 物品 wùpǐn

    - Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.

  • - chá liáo 酒肆 jiǔsì

    - quán trà tiệm rượu.

  • - 古代 gǔdài 通过 tōngguò 科举 kējǔ lái 贡举 gòngjǔ 人才 réncái

    - Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.

  • - 一生 yīshēng dōu 贡献 gòngxiàn gěi le 国家 guójiā

    - Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。

  • - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • - 微末 wēimò de 贡献 gòngxiàn

    - đóng góp bé nhỏ

  • - 72 nián dài zhe 几分 jǐfēn 茫然 mángrán 几分 jǐfēn 兴奋 xīngfèn 来到 láidào 西贡 xīgòng

    - năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

  • - 今天 jīntiān 他们 tāmen 进贡 jìngòng 珍珠 zhēnzhū

    - Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.

  • - 战士 zhànshì wèi 人民 rénmín 贡献 gòngxiàn 生命 shēngmìng

    - Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.

  • - 进贡 jìngòng de 义务 yìwù 支付 zhīfù 贡金 gòngjīn huò 缴纳 jiǎonà 贡税 gòngshuì de 义务 yìwù

    - Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.

  • - zhú liáo

    - lều tranh.

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 回国 huíguó 侨胞 qiáobāo 一到 yídào 西贡 xīgòng jiù 觉得 juéde 耳目一新 ěrmùyīxīn

    - kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.

  • - 他们 tāmen 贬低 biǎndī le de 贡献 gòngxiàn

    - Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.

  • - 这批 zhèpī gòng 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Lô vật cống này rất tinh xảo.

  • - zhè 本书 běnshū 记录 jìlù le 一位 yīwèi 领袖 lǐngxiù de 贡献 gòngxiàn

    - Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.

  • - 这点 zhèdiǎn 贡献 gòngxiàn tài jiān báo

    - Chút cống hiến này quá nhỏ bé.

  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan jiā 饭店 fàndiàn de 贡丸 gòngwán tāng

    - Tôi rất thích món canh thịt viên của nhà hàng kia

  • - 这个 zhègè zài 西贡 xīgòng 播出 bōchū hòu 反响强烈 fǎnxiǎngqiángliè

    - sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贡寮

Hình ảnh minh họa cho từ 贡寮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贡寮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+12 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKCF (十大金火)
    • Bảng mã:U+5BEE
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Gàng , Gòng
    • Âm hán việt: Cống
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMBO (重一月人)
    • Bảng mã:U+8D21
    • Tần suất sử dụng:Cao