Đọc nhanh: 负向 (phụ hướng). Ý nghĩa là: tiêu cực (phản ứng, cảm xúc, v.v.).
Ý nghĩa của 负向 khi là Tính từ
✪ tiêu cực (phản ứng, cảm xúc, v.v.)
negative (response, emotion etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负向
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 他 做事 一向 认真负责
- Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ, trách nhiệm.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
负›