Đọc nhanh: 负债人 (phụ trái nhân). Ý nghĩa là: người mắc nợ.
Ý nghĩa của 负债人 khi là Danh từ
✪ người mắc nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负债人
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 我们 不能 欺负 别人
- Chúng ta không thể bắt nạt người khác.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 负债累累
- nợ nần chồng chất
- 分派 专人 负责
- phái chuyên gia phụ trách.
- 这个 人 很 自负
- Người này tự phụ lắm.
- 皇天 不负 苦心人
- trời không phụ người cùng khổ
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 背负着 人民 的 希望
- mang niềm hy vọng của nhân dân
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负债人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负债人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
债›
负›