Đọc nhanh: 豆薯 (đậu thự). Ý nghĩa là: cây củ đậu.
Ý nghĩa của 豆薯 khi là Danh từ
✪ cây củ đậu
藤本植物,叶子略呈圆形,花浅蓝色或淡红色,块根像甘薯,可以生吃; 这种植物的块根
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆薯
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 赤 小豆
- đậu đỏ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 豆沙包
- bánh đậu
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆薯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆薯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm薯›
豆›