Đọc nhanh: 豆腐大楼 (đậu hủ đại lâu). Ý nghĩa là: tòa nhà Tofu.
Ý nghĩa của 豆腐大楼 khi là Danh từ
✪ tòa nhà Tofu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆腐大楼
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 高楼大厦
- nhà cao cửa rộng.
- 崭新 的 大楼
- toà nhà mới xây
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 爊 豆腐
- luộc tàu hủ.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 这座 大楼 的 基础 打得 很 牢固
- Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 豆腐脑儿
- óc đậu; tàu phở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆腐大楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆腐大楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
楼›
腐›
豆›