Đọc nhanh: 豆满江 (đậu mãn giang). Ý nghĩa là: Dumangang, tên tiếng Hàn của sông Tumen 圖們 江 | 图们 江 ở tỉnh Cát Lâm, tạo thành biên giới phía đông giữa Trung Quốc và Bắc Triều Tiên.
Ý nghĩa của 豆满江 khi là Danh từ
✪ Dumangang, tên tiếng Hàn của sông Tumen 圖們 江 | 图们 江 ở tỉnh Cát Lâm, tạo thành biên giới phía đông giữa Trung Quốc và Bắc Triều Tiên
Dumangang, Korean name of Tumen river 圖們江|图们江 [Tu2 mén jiāng] in Jilin province, forming the eastern border between China and North Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆满江
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆满江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆满江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm江›
满›
豆›