Đọc nhanh: 谷租 (cốc tô). Ý nghĩa là: nộp tô bằng thóc; nộp thuế bằng thóc.
Ý nghĩa của 谷租 khi là Danh từ
✪ nộp tô bằng thóc; nộp thuế bằng thóc
指用谷物交纳的地租
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷租
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 簸谷
- sàng thóc
- 幽谷
- thung lũng tối tăm
- 秕谷 子
- thóc lép
- 我姓 谷
- Tôi họ Cốc.
- 斢 谷种
- đổi giống lúa
- 谷秕 子
- thóc lép
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谷租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谷租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm租›
谷›