dié

Từ hán việt: 【điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệp). Ý nghĩa là: văn thư; điệp; giấy tờ; giấy má; công văn, thư tịch; sách vở. Ví dụ : - thông điệp; văn bản. - độ điệp; thẻ của tăng ni. - gia phả; gia phổ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

văn thư; điệp; giấy tờ; giấy má; công văn

文书或证件

Ví dụ:
  • - 通牒 tōngdié

    - thông điệp; văn bản

  • - 度牒 dùdié

    - độ điệp; thẻ của tăng ni

thư tịch; sách vở

书籍

Ví dụ:
  • - 谱牒 pǔdié

    - gia phả; gia phổ

  • - 史牒 shǐdié

    - sách sử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 谱牒 pǔdié

    - gia phả; gia phổ

  • - 度牒 dùdié

    - độ điệp; thẻ của tăng ni

  • - 史牒 shǐdié

    - sách sử

  • - 通牒 tōngdié

    - thông điệp; văn bản

  • - 最后通牒 zuìhòutōngdié

    - bản thông điệp cuối cùng; tối hậu thư

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牒

Hình ảnh minh họa cho từ 牒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:ノ丨一フ一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLPTD (中中心廿木)
    • Bảng mã:U+7252
    • Tần suất sử dụng:Trung bình