谦诚 qiān chéng

Từ hán việt: 【khiệm thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谦诚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiệm thành). Ý nghĩa là: khiêm tốn, khiêm tốn và chân thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谦诚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谦诚 khi là Tính từ

khiêm tốn

humble

khiêm tốn và chân thành

modest and sincere

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦诚

  • - 一片至诚 yīpiànzhìchéng

    - một tấm lòng thành

  • - 专诚 zhuānchéng 拜访 bàifǎng

    - đặc biệt đến thăm

  • - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 通诚 tōngchéng 祷告 dǎogào

    - van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - 诚恳 chéngkěn 劝告 quàngào 朋友 péngyou

    - Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 笃诚 dǔchéng 之士 zhīshì

    - người chân thật

  • - 热诚 rèchéng de 爱戴 àidài

    - Yêu thương chân thành.

  • - hěn ài 几只 jǐzhī 小鸭 xiǎoyā 小鸭 xiǎoyā 诚然 chéngrán 可爱 kěài

    - nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng

  • - 不佞 bùnìng ( 旧时 jiùshí 谦称 qiānchēng )

    - kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).

  • - 竭诚 jiéchéng 推戴 tuīdài

    - chân thành suy tôn.

  • - 竭诚拥护 jiéchéngyōnghù

    - hết lòng ủng hộ.

  • - de 伴侣 bànlǚ duì 非常 fēicháng 忠诚 zhōngchéng

    - Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 忠诚 zhōngchéng 相待 xiāngdài

    - Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.

  • - 诚信 chéngxìn shì 取信于人 qǔxìnyúrén de 基础 jīchǔ

    - Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.

  • - 真诚 zhēnchéng 表达 biǎodá 喜悦 xǐyuè

    - Anh ấy thực sự cảm thấy vui sướng.

  • - 军人 jūnrén 忠诚 zhōngchéng 祖国 zǔguó

    - Quân nhân trung thành với tổ quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谦诚

Hình ảnh minh họa cho từ 谦诚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谦诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiêm , Khiệm
    • Nét bút:丶フ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTXC (戈女廿重金)
    • Bảng mã:U+8C26
    • Tần suất sử dụng:Cao