Đọc nhanh: 谢肉节 (tạ nhụ tiết). Ý nghĩa là: lễ hội hóa trang (đặc biệt là Cơ đốc giáo).
Ý nghĩa của 谢肉节 khi là Danh từ
✪ lễ hội hóa trang (đặc biệt là Cơ đốc giáo)
carnival (esp. Christian)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢肉节
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谢肉节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢肉节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺼›
肉›
节›
谢›