谐婉 xié wǎn

Từ hán việt: 【hài uyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谐婉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hài uyển). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng và hài hòa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谐婉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谐婉 khi là Tính từ

nhẹ nhàng và hài hòa

mild and harmonious

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐婉

  • - 婉转 wǎnzhuǎn de 辞令 cílìng

    - lời lẽ uyển chuyển.

  • - 幽婉 yōuwǎn de 歌声 gēshēng

    - lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.

  • - 婉言相劝 wǎnyánxiāngquàn

    - dịu dàng khuyên bảo.

  • - zhè 小提琴 xiǎotíqín gēn 钢琴 gāngqín de 调子 diàozi 不太 bùtài 和谐 héxié

    - Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.

  • - 歌声 gēshēng 婉转 wǎnzhuǎn 悦耳 yuèěr

    - tiếng ca du dương rất êm tai

  • - 色彩 sècǎi 调配 diàopèi 十分 shífēn 和谐 héxié

    - Màu sắc phối hợp rất hài hòa.

  • - 语气 yǔqì 和婉 héwǎn

    - ngữ khí dịu dàng

  • - 委曲婉转 wěiqūwǎnzhuǎn

    - quanh co uyển chuyển

  • - de xiào 很婉妙 hěnwǎnmiào

    - Nụ cười của cô ấy rất duyên dáng.

  • - xùn guà 象征 xiàngzhēng 和谐 héxié

    - Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.

  • - 幽婉 yōuwǎn de 诗篇 shīpiān

    - bài thơ gãy gọn

  • - 女子 nǚzǐ 特婉柔 tèwǎnróu

    - Cô gái đó rất dịu dàng.

  • - 这段 zhèduàn 舞极 wǔjí 婉丽 wǎnlì

    - Điệu múa này cực kỳ xinh đẹp.

  • - 民族 mínzú 和谐 héxié 共处 gòngchǔ

    - Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.

  • - 诙谐 huīxié 百出 bǎichū 令人 lìngrén 绝倒 juédǎo

    - trăm thứ khôi hài làm cho người ta cười ngất lên.

  • - 俳谐 páixié

    - hài hước.

  • - 谐谑 xiéxuè

    - hài hước

  • - 老师 lǎoshī 言辞 yáncí 十分 shífēn 诙谐 huīxié

    - Lời nói của thầy giáo rất hài hước.

  • - 员工 yuángōng 老板 lǎobǎn 比较 bǐjiào 和谐 héxié

    - Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.

  • - 委婉 wěiwǎn 说明 shuōmíng le 原因 yuányīn

    - Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谐婉

Hình ảnh minh họa cho từ 谐婉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谐婉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Uyển
    • Nét bút:フノ一丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJNU (女十弓山)
    • Bảng mã:U+5A49
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:丶フ一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVPPA (戈女心心日)
    • Bảng mã:U+8C10
    • Tần suất sử dụng:Cao